Wordwall giúp bạn tạo tài nguyên giảng dạy hoàn hảo một cách nhanh chóng và dễ dàng.

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 2 có đáp án - Đề số 3

I. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh.

II. Nối từ với tranh tương ứng. (3đ)

III. Khoanh tròn từ khác loại. (4đ)

IV. Đọc và hoàn thành các câu sau, dựa vào tranh gợi ý. (1đ)

I. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh.

1 - sing; 2 - chips; 3 - grapes; 4 - clean

II. Nối từ với tranh tương ứng. (3đ)

III. Khoanh tròn từ khác loại. (4đ)

1 - rain; 2 - dress; 3 - ball; 4 - grapes

IV. Đọc và hoàn thành các câu sau, dựa vào tranh gợi ý. (1đ)

Trên đây là Bộ đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 2 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 2 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh lớp 2, Đề thi học kì 1 lớp 2, Đề thi học kì 2 lớp 2, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.

Với những cách học này, chắc chắn bố mẹ sẽ cảm thấy nhẹ nhàng hơn trong việc dạy tiếng Anh cho trẻ.

Cùng với sự phát triển của nền kinh tế cũng như hội nhập quốc tế như hiện nay, việc trang bị cho trẻ học tiếng Anh trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Việc học tiếng Anh của bé chắc hẳn không thể thiếu các khoá học tiếng Anh hay tự dạy tiếng Anh cho trẻ ngay khi còn nhỏ. Tuy nhiên, nếu như biết cách dạy đúng đắn thì trẻ có thể hoàn toàn không phụ kì vọng của phụ huynh. Dưới đây là một số cách dạy tiếng Anh lớp 2 chuẩn dành cho trẻ hiệu quả.

Không nên chỉ chăm vào lý thuyết

Có một sai lầm khi dạy tiếng Anh lớp 2 là bố mẹ quá chú trọng vào lý thuyết hoặc những vấn đề học thuật, ngữ pháp mà quên rằng bé muón học thật sự thoải mái. Vì thế, khi học thay vì ép bé thì nên để bé tham gia một số hoạt động như diễn kịch, nhạc hoạ, trò chơi, hình ảnh tương tác, sinh động...sẽ giúp bé học tiếng Anh tự nhiên. Bên cạnh đó, bé sẽ có thêm sự trải nghiệm, sáng tạo và hình thành phohng cách, cá tính trong việc học tập của trẻ. Điều này, sẽ giúp bé ham học hỏi và đạt kết quả cao hơn.

Không nên chỉ chăm vào lý thuyết khi dạy tiếng Anh cho trẻ

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 2 có đáp án - Đề số 2

Bài 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống sau:

Bài 4: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh:

Bài 5: Chọn từ có cách phát âm khác:

Bài 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống sau

Bài 4: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh:

Bài 5: Chọn từ có cách phát âm khác:

Cách dạy tiếng Anh cho trẻ lớp 2 không bị nhàm chán

Chương trình học tiếng Anh lớp 2 có rất nhiều cách dạy khác nhau. Tuy nhiên, dù có áp dụng bất cứ phương pháp nào thì phụ huynh hay giáo viên cũng cần phải có một tư tưởng thật rõ ràng, tạo cho bé môi trường trải nghiệm, một sân chơi sâu sắc với màu sắc đa dạng, để khơi gợi niềm đam mê cũng như hứng thú của trẻ. Tránh để bé cảm thấy có tư duy học và dạy khiến việc học của bé vô hình thành một áp lực. Tương lai, bé sẽ cảm thấy vô cùng sợ việc học. Hãy giúp bé tự làm chủ sân chơi và định hướng cho việc của trẻ.

Cách dạy tiếng Anh cho trẻ lớp 2 không bị nhàm chán

Hãy cho bé nghe nói nhiều hơn đọc viết

Giai đoạn đầu trong chương trình học tiếng Anh lớp 2, trẻ chủ yếu vẫn học qua hình thức bắt chước. Trong 4 kĩ năng thì trẻ cần phải học nghe nói trước để bé phát huy vào thực tế và ứng dụng dễ dàng hơn. Điều này sẽ mang đến cho trẻ tâm lý sự tự tin khi giao tiếp cho trẻ. Hơn nữa, bé sẽ được phát âm chuẩn từ nhỏ sẽ phải phụ thuộc rất nhiều vào nguồn nge. Thông thường, để đảm bảo, bố mẹ nên cho trẻ học tiếng Anh qua đĩa, băng, tivi.

Nếu bạn cần tư vấn nhiều hơn về cách dạy tiếng Anh cho trẻ tại nhà, hãy liên hệ với Alokiddy để được tư vấn miễn phí tốt nhất.

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án - Đề số 1

II. Match the questions with the responses.

A. Yes, it is. It is a pink bag.

C. No, it isn’t. It is a pencil.

IV. Rearrange the words to make a sentence.

Example: a/ this/ What/ is/?  What is this?

A/ pen /is/ This.  This is a pen.

b/ is/ that/ What/? ………………………………………….

is/ that/ a/ ruler/. …………………………………………

c/ it/ Is/ pencil case/ a/? ……………………………………….

Yes/ is/ it. à…………………………………………………….

d/ book/ Is/ it/ a? ………………………………………………

isn’t/ No/ it. à……………………………………………….

e/ Is/ this/ rubber/ a?……………………………………………….

No/ isn’t/ it. ……………………………………………….

f/ this/ Is/ an/ umbrella? ……………………………………………….

is/ it/ Yes. ……………………………………………….

II. Match the questions with the responses.

1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - E; 5 - A;

IV. Rearrange the words to make a sentence.