Kết hôn tiếng Hàn là 결혼하다 (gyeolhonhada). Kết hôn là việc nam và nữ khi thỏa mãn các điều kiện đăng ký kết hôn để xác lập mối quan hệ vợ chồng tại các cơ quan có thẩm quyền.

Vui lòng tải bản dịch miễn phí theo link bên dưới (lưu ý: tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo)

Nếu chỉ sử dụng cho mục đích cá nhân, bạn chỉ cần bản dịch tiếng Anh có đóng dấu của công ty dịch thuật. Nhưng trong các trường hợp làm việc với cơ quan nhà nước, Trích lục giấy khai sinh phải được dịch thuật công chứng. Bạn có thể tham khảo bảng giá dịch thuật của chúng tôi tại đây

Cảm ơn bạn đã ghé qua nhà của Dịch thuật Master. Nếu tài liệu của bạn không nằm trong số các mẫu dịch thuật miễn phí của chúng tôi, phiền bạn liên hệ lại đội ngũ của Master nhé

1. Tổng quát về ghi chú ly hôn 2. Xin ghi chú ly hôn ở đâu? 3. Giấy tờ yêu cầu của bộ ghi chú ly hôn 4. Nộp hồ sơ ghi chú ly hôn tại phòng tư pháp

Đối với một số trường hợp, khi nộp hồ sơ đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài, luật Việt Nam quy định người đã từng ly hôn muốn đăng ký kết hôn bắt buộc phải nộp ghi chú ly hôn. Những trường hợp sau đây sẽ phải làm ghi chú ly hôn:

Quý vị phải nộp hồ sơ ghi chú ly hôn trước, đợi xét duyệt và nhận kết quả xong mới kèm kết quả ghi chú ly hôn cùng với công hàm độc thân để nộp hồ sơ đăng ký kết hôn. Trong trường hợp không thể có mặt tại Việt Nam để nộp, quý vị có thể ủy quyền cho người thân nộp hồ sơ ghi chú ly hôn trước rồi sau đó về Việt Nam làm thủ tục đăng ký kêt hôn sau.

Hồ sơ ghi chú ly hôn có thể làm tại Mỹ hoặc làm tại Việt Nam.

L àm hồ sơ ghi chú ly hôn tại Mỹ

Quý vị cần điền một số mẫu đơn theo yêu cầu, kèm theo bản án ly hôn gởi tới Lãnh sự quán Việt Nam tại Mỹ để hợp thức hóa.

L àm hồ sơ ghi chú ly hôn tại Việt Nam gồm các bước sau:

3. GIẤY TỜ YÊU CẦU CỦA BỘ GHI CHÚ LY HÔN

4. NỘP HỒ SƠ GHI CHÚ LY HÔN TẠI PHÒNG TƯ PHÁP QUẬN/HUYỆN

Hồ sơ ghi chú ly hôn được nộp tại phòng tư pháp quận/ huyện. Gồm những giấy tờ sau:

Thời gian chờ đợi để có kết quả ghi chú ly hôn khoảng từ 15 – 30 ngày tùy thuộc vào từng quận/ huyện.

Một số collocations của marriage:

- lời tuyên thệ kết hôn: marriage vow

- kế hoạch kết hôn: marriage plan

- lời cầu hôn: marriage proposal

- mối quan hệ hôn nhân: marriage relationship

- vấn đề hôn nhân: marriage problem

- hôn nhân một vợ một chồng: monogamous marriage

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM)

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc (Independence – Freedom – Happiness)

Địa điểm, ngày … tháng … năm …. (Place, date … month … year ….)

PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG (SCHEDULE OF CONTRACT)

– Căn cứ theo HĐKT số …………………. đã ký ngày……. tháng …… năm ……….

(Pursuant to Agreement No .… …………. signed on …… .may ………)

-Căn cứ nhu cầu thực tế 2 bên.…………………………………

Chúng tôi gồm có (We are include):

BÊN THUÊ/MUA/SỬ DỤNG DỊCH VỤ (Bên A):

CÔNG TY (Company) ……………… Đại diện (General):…………….…

Chức vụ (Position):……………………………………….

Địa chỉ(Address): ……………………………………….

Điện thoại(Phone): ……………………….……………..

Mã số thuế(tax code):… ………….…………………….

Số tài khoản(Account Number):………………………….

BÊN CHO THUÊ/BÁN/CUNG CẤP DỊCH VỤ (Bên B):

CÔNG TY(Company)………...………………...………

Đại diện (General):………………………………………..

Chức vụ (Position):… …………...…………………………..

Địa chỉ(Address): …………………………………………

Điện thoại(Phone): ……………………………………

Mã số thuế(tax code):………… ……………………

Số tài khoản(Account Number):…………………...

Sau khi xem xét, thỏa thuận hai bên đã đi đến thống nhất ký Phụ lục hợp đồng dịch vụ số……. về …… đối với hợp đồng đã ký số ……….. , ngày…, tháng…năm…cụ thể như sau:

(After upon a comment, satisfied the two side to the end of the Journal of the end of the contract of the contract of the service ……………… for an contract contract ………….., day …, month … year … tool as following:)

5. Điều khoản chung (Article general):

5.1 Quyền và nghĩa vụ của mỗi bên được quy định trong hợp đồng số (rights and tasks of each party defined in the contract number):…………………………

5.2 Phụ lục hợp đồng được lập thành mấy bản, có nội dung & giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ (Appendix is set the same items, contain the contents and the legal value as together, each party) …………………………………………

5.3 Phụ lục này là 1 phần không thể tách rời của HĐDV số …............... và có giá trị kể từ ngày ký ………. (This description is 1 section cannot be separated of the HDDV …....... and has a value since the date ………)